Các biến thể (Dị thể) của 鍛

  • Cách viết khác

    𨪇

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鍛 theo âm hán việt

鍛 là gì? (Thuyến, đoàn, đoán, đoạn). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: rèn (kim loại), Rèn, luyện, Đá mài dao, rèn (kim loại). Từ ghép với : “đoán luyện” rèn đúc, rèn luyện. Chi tiết hơn...

Âm:

Đoàn

Từ điển phổ thông

  • rèn (kim loại)

Từ điển Thiều Chửu

  • Gió sắt, rèn sắt.
  • Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện rèn đúc, rèn luyện.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rèn, luyện

- “đoán luyện” rèn đúc, rèn luyện.

Danh từ
* Đá mài dao
Âm:

Đoạn

Từ điển phổ thông

  • rèn (kim loại)

Từ ghép với 鍛