Các biến thể (Dị thể) của 譫

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 譫 theo âm hán việt

譫 là gì? (Chiêm, Thiêm, Thiềm). Bộ Ngôn (+13 nét). Tổng 20 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Nhiều lời, Nói mê sảng, Nhiều lời, Nói mê sảng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nói mê, nói sảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều lời
Động từ
* Nói mê sảng

- “chiêm ngữ” lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.

Từ điển phổ thông

  • nói mê, nói sảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhiều lời
Động từ
* Nói mê sảng

- “chiêm ngữ” lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.

Từ ghép với 譫