Các biến thể (Dị thể) của 諗

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩐭

Ý nghĩa của từ 諗 theo âm hán việt

諗 là gì? (Thẩm). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: nghĩ, xét, Can gián, khuyến cáo, Nghĩ, tư niệm, Xét, coi xét, Báo cho biết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nghĩ, xét

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Can gián, khuyến cáo
* Nghĩ, tư niệm
* Xét, coi xét
* Báo cho biết
* Biết rõ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghĩ, xét. Tục dùng như chữ niệm , chữ thẩm .

Từ ghép với 諗