• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Lỗi (耒)

  • Pinyin: Lěi
  • Âm hán việt: Luỵ Lỗi
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言耒
  • Thương hiệt:YRQD (卜口手木)
  • Bảng mã:U+8A84
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 誄

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誄 theo âm hán việt

誄 là gì? (Luỵ, Lỗi). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cầu cúng, Kể ra công trạng, đức hạnh của người chết để phong tước, xưng hiệu, Cầu cúng, cầu đảo, cầu phúc cho người chết, Tên thể văn có vần, dùng để viếng và ca ngợi công đức người chết, Cầu cúng.. Từ ghép với : “ai lụy” ai điếu, “minh lụy” bài minh viếng người chết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lời phúng viếng
  • 2. cầu cúng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kể ra công trạng, đức hạnh của người chết để phong tước, xưng hiệu
* Cầu cúng, cầu đảo, cầu phúc cho người chết

- “Lụy viết

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Tên thể văn có vần, dùng để viếng và ca ngợi công đức người chết

- “ai lụy” ai điếu

- “minh lụy” bài minh viếng người chết.

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời viếng. Thương kẻ chết mà làm lời thuật hành trạng của kẻ chết ra gọi là luỵ.
  • Cầu cúng.

Từ ghép với 誄