• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Trùng (虫) Huyền (玄)

  • Pinyin: Xián , Xuán
  • Âm hán việt: Huyền
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一フフ丶
  • Hình thái:⿰虫玄
  • Thương hiệt:LIYVI (中戈卜女戈)
  • Bảng mã:U+86BF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 蚿 theo âm hán việt

蚿 là gì? (Huyền). Bộ Trùng (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Mã huyền” một thứ sâu dài cỡ hơn một tấc, mình như cái ống tròn, có từng đốt, mỗi đốt có hai chân, động đến đâu thì co lại như con ốc, có mùi như dầu thơm, tục gọi là “hương du trùng” . Từ ghép với : Còn có tên là “mã lục” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: mã huyền 馬蚿)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Mã huyền” một thứ sâu dài cỡ hơn một tấc, mình như cái ống tròn, có từng đốt, mỗi đốt có hai chân, động đến đâu thì co lại như con ốc, có mùi như dầu thơm, tục gọi là “hương du trùng”

- Còn có tên là “mã lục” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Mã huyền một thứ sâu dài cỡ hơn một tấc, mình như cái ống tròn, có từng đốt, mỗi đốt có hai chân, động đến đâu thì co lại như con ốc có mùi như dầu thơm, nên tục gọi là hương du trùng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 馬蚿

- mã huyền [măxuán] Một loài sâu tròn dài, có mùi thơm. Cg. [xiang yóu xuán].

Từ ghép với 蚿