• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Khẩu (口) Thập (十) Nữ (女)

  • Pinyin: Jù , Lǒu , Lǔ
  • Âm hán việt: Lâu
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一丨フ一丨フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮婁
  • Thương hiệt:HLWV (竹中田女)
  • Bảng mã:U+7C0D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 簍

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 簍 theo âm hán việt

簍 là gì? (Lâu, Lũ). Bộ Trúc (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: cái sọt, Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh , Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt, Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh , Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. Từ ghép với : “nhất lâu hương tiêu” một sọt chuối., Sọt rác, sọt đựng giấy loại., “nhất lâu hương tiêu” một sọt chuối., Sọt rác, sọt đựng giấy loại. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái sọt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh

- “tự chỉ lâu” sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).

* Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt

- “nhất lâu hương tiêu” một sọt chuối.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sọt, gùi

- Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh

- “tự chỉ lâu” sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).

* Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt

- “nhất lâu hương tiêu” một sọt chuối.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sọt, gùi

- Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ ghép với 簍