Các biến thể (Dị thể) của 簍
Ý nghĩa của từ 簍 theo âm hán việt
簍 là gì? 簍 (Lâu, Lũ). Bộ Trúc 竹 (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノ一丶ノ一丶丨フ一一丨フ一丨フノ一). Ý nghĩa là: cái sọt, Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊, Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt, Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊, Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. Từ ghép với 簍 : “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối., 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại., “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối., 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊
- “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
* Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt
- “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.
Từ điển Thiều Chửu
- Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sọt, gùi
- 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊
- “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
* Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt
- “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.
Từ điển Thiều Chửu
- Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sọt, gùi
- 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.
Từ ghép với 簍