Các biến thể (Dị thể) của 璣

  • Cách viết khác

    𤪫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 璣 theo âm hán việt

璣 là gì? (Ki, Ky). Bộ Ngọc (+12 nét). Tổng 16 nét but (フフフフフノ). Ý nghĩa là: Ngọc châu không được tròn, Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” , Sao “Ki”. Từ ghép với : “châu ki” ., tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn. Chi tiết hơn...

Ki
Ky
Âm:

Ki

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc châu không được tròn

- “châu ki” .

* Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành”
* Sao “Ki”

Từ điển phổ thông

  • ngọc không tròn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc châu không được tròn gọi là ki.
  • Tuyền ki một thứ đồ để xem thiên văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 璇璣

- tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.

Từ ghép với 璣