• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Ngọc (王) Kệ (彑) Bao (勹)

  • Pinyin: Zhuàn
  • Âm hán việt: Triện
  • Nét bút:一一丨一フフ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺩彖
  • Thương hiệt:MGHAE (一土竹日水)
  • Bảng mã:U+7451
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瑑

  • Cách viết khác

    𤪪

Ý nghĩa của từ 瑑 theo âm hán việt

瑑 là gì? (Triện). Bộ Ngọc (+9 nét). Tổng 13 nét but (フフノフノノノ). Ý nghĩa là: Viên ngọc trên mặt có điêu khắc hoa văn, Khắc, trạm chổ hoa văn trên ngọc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chạm trổ hoa văn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Viên ngọc trên mặt có điêu khắc hoa văn
Động từ
* Khắc, trạm chổ hoa văn trên ngọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc giũa phẳng mặt trên trạm các hoa, vành chung quanh chạy triện gọi là triện. Các bản in khắc chữ đều để chừa triện cả, vì thế mới kêu tên tự người là triện hay thai triện .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tên tự

- Tên tự.

Từ ghép với 瑑