- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
- Các bộ:
Ngọc (王)
Nhất (一)
- Pinyin:
Méi
, Mín
, Wén
- Âm hán việt:
Dân
Mân
- Nét bút:一一丨一フ一フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩民
- Thương hiệt:MGRVP (一土口女心)
- Bảng mã:U+73C9
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 珉
-
Cách viết khác
䂥
玟
琘
琝
瑉
砇
碈
𤤍
-
Thông nghĩa
䃉
Ý nghĩa của từ 珉 theo âm hán việt
珉 là gì? 珉 (Dân, Mân). Bộ Ngọc 玉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一一丨一フ一フ一フ). Ý nghĩa là: Một thứ đá đẹp, Một thứ đá đẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân 君子貴玉而賤珉 người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ đá đẹp
- “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” 君子貴玉而賤珉 (Ngọc tảo 玉藻) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển phổ thông
- (một thứ đá đẹp như ngọc)
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân 君子貴玉而賤珉 người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ đá đẹp
- “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” 君子貴玉而賤珉 (Ngọc tảo 玉藻) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ ghép với 珉