• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Ngọc (王) Nhật (日) Cổn (丨)

  • Pinyin: Shēn
  • Âm hán việt: Thân
  • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩申
  • Thương hiệt:MGLWL (一土中田中)
  • Bảng mã:U+73C5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 珅 theo âm hán việt

珅 là gì? (Thân). Bộ Ngọc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Tên ngọc, “Hòa Thân” tên người, làm quan đời Thanh, được vua “Cao Tông” sủng dụng, cuối đời vua “Càn Long” làm tới chức Đại Học Sĩ, tham lam chuyên quyền, năm “Gia Khánh” bị hạ ngục, bắt phải tự tử, gia tài bị tịch thu. Chi tiết hơn...

Âm:

Thân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên ngọc
* “Hòa Thân” tên người, làm quan đời Thanh, được vua “Cao Tông” sủng dụng, cuối đời vua “Càn Long” làm tới chức Đại Học Sĩ, tham lam chuyên quyền, năm “Gia Khánh” bị hạ ngục, bắt phải tự tử, gia tài bị tịch thu

Từ ghép với 珅