Các biến thể (Dị thể) của 獒
Ý nghĩa của từ 獒 theo âm hán việt
獒 là gì? 獒 (Ngao). Bộ Khuyển 犬 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一一丨一ノフノ一ノ丶一ノ丶丶). Ý nghĩa là: chó ngao, Con thú giống như chó mà cao lớn hơn, môi trên thòng xuống, mũi hếch, gò má cứng, tai nhỏ, chân ngắn, lông mình vàng thẫm, tính tình hung tợn, có thể dùng làm chó săn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con chó ngao, giống chó cao lớn tới bốn thước gọi là ngao.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con thú giống như chó mà cao lớn hơn, môi trên thòng xuống, mũi hếch, gò má cứng, tai nhỏ, chân ngắn, lông mình vàng thẫm, tính tình hung tợn, có thể dùng làm chó săn
Từ ghép với 獒