Các biến thể (Dị thể) của 狃
Ý nghĩa của từ 狃 theo âm hán việt
狃 là gì? 狃 (Nứu, Nữu). Bộ Khuyển 犬 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノフ丨一一). Ý nghĩa là: nhờn, quen, nhờn, quen, Nhờn, quen., Thành quen, tập quán, Câu nệ, cố chấp. Từ ghép với 狃 : 狃于習俗 Quen thói cũ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhờn, quen, quen nếp cũ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thành quen, tập quán
- “Bộ xu động tác, sử kì tứ thể nữu ư hàn thử chi biến” 步趨動作, 使其四體狃於寒暑之變 (Giáo chiến thủ sách 教戰守策) Đi bộ rảo bước vận động, làm cho chân tay quen với thay đổi lạnh nóng.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Câu nệ, cố chấp
- “nữu ư thành kiến” 狃於成見 cố chấp khư khư vào thành kiến.
* Tham, tham lam
- “vật nữu ư cấp hiệu” 勿狃於急效 đừng ham có hiệu quả gấp vội.
Từ ghép với 狃