部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Hỏa (火) Biện (釆) Điền (田)
Các biến thể (Dị thể) của 燔
焚
燔 là gì? 燔 (Phiền, Phần). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: nướng, quay, Nướng, quay., Phần tế., Nướng, đốt cháy, Thịt chín dùng để tế tông miếu. Chi tiết hơn...