部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Mịch (糸) Ngôn (言) Thủy (水)
Các biến thể (Dị thể) của 灓
亂 灤 𤅇
𰛪
灓 là gì? 灓 (Loan). Bộ Thuỷ 水 (+19 nét). Tổng 23 nét but (丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フノ丶). Ý nghĩa là: Rỉ, xoi ngầm (nước), Ngâm, tẩm. Chi tiết hơn...
- “Tích vương Quý Lịch táng ư Sở San chi vĩ, loan thủy giảo kì mộ” 昔王季曆葬於楚山之尾, 灓水嚙其墓 (Ngụy sách tứ 魏策四) Vua trước Quý Lịch chôn ở cuối núi Sở Sơn, nước ngầm xoi mòn ngôi mộ.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策