• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Lộc (鹿) Hỏa (灬)

  • Pinyin: Biāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡麃
  • Thương hiệt:EIPF (水戈心火)
  • Bảng mã:U+700C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 瀌 theo âm hán việt

瀌 là gì? (Tiêu). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: “Tiêu tiêu” tuyết rơi rất nhiều. Chi tiết hơn...

Âm:

Tiêu

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Tiêu tiêu” tuyết rơi rất nhiều

- “Vú tuyết tiêu tiêu” (Tiểu nhã , Giác cung ) Mưa tuyết rơi quá nhiều.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 瀌