• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Nhật (日) Can (干)

  • Pinyin: Gān , Gǎn
  • Âm hán việt: Can Hãn
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木旱
  • Thương hiệt:DAMJ (木日一十)
  • Bảng mã:U+687F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 桿

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 桿 theo âm hán việt

桿 là gì? (Can, Hãn). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Cũng như “can” . Từ ghép với : Cột điện, cột đèn, Quản bút, Cây súng. Xem , Một khẩu súng, Một cây cân Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
  • 2. chấn song cửa sổ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cột, trụ, gậy gỗ

- Cột cờ

- Cột điện, cột đèn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cũng như “can”

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .
  • Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.
  • Cống hãn cái kích để bẩy vật nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cán, quản, cây (dùng như 桿)

- Quản bút

- Cán cờ

- Cây súng. Xem

* ② (loại) Khẩu, cây...

- Một khẩu súng

- Một cây cân

Từ ghép với 桿