Các biến thể (Dị thể) của 姍
-
Cách viết khác
㛽
𡜜
-
Giản thể
姗
Ý nghĩa của từ 姍 theo âm hán việt
姍 là gì? 姍 (San, Tiên). Bộ Nữ 女 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 1. chê cười, Phỉ báng, chê trách, Phỉ báng, chê trách. Từ ghép với 姍 : “san tiếu” 姍笑 chê cười., san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;, “san tiếu” 姍笑 chê cười., san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chê cười
- 2. dáng đi thướt tha
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phỉ báng, chê trách
- “san tiếu” 姍笑 chê cười.
Từ điển Thiều Chửu
- San tiếu 姍笑 chê cười.
- Một âm là tiên. Tiên tiên 姍姍 dáng con gái đi tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 姍笑
- san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
* 姍姍
- tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phỉ báng, chê trách
- “san tiếu” 姍笑 chê cười.
Từ điển Thiều Chửu
- San tiếu 姍笑 chê cười.
- Một âm là tiên. Tiên tiên 姍姍 dáng con gái đi tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 姍笑
- san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
* 姍姍
- tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ ghép với 姍