Các biến thể (Dị thể) của 卄

  • Thông nghĩa

    廿

Ý nghĩa của từ 卄 theo âm hán việt

卄 là gì? (Chấp, Nhập). Bộ Thập (+1 nét). Tổng 3 nét but (). Ý nghĩa là: hai mươi, 20, Hai mươi, Hai mươi. Từ ghép với : Cũng như 廿., Cũng như 廿. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hai mươi, 20

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hai mươi

- Cũng như 廿.

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hai mươi

- Cũng như 廿.

Từ ghép với 卄