Các biến thể (Dị thể) của 剴
-
Giản thể
剀
-
Cách viết khác
挨
𧰙
Ý nghĩa của từ 剴 theo âm hán việt
剴 là gì? 剴 (Cai, Cái, Khải). Bộ đao 刀 (+10 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨一丨フ一丶ノ一丨丨). Ý nghĩa là: Cái liềm lớn, Mài giũa, § Xem “cai thiết” 剴切. Từ ghép với 剴 : 剴切中理 Hợp lí (hợp tình), b. Thiết thực Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Thiết, như cai thiết 剴切 đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.
Từ điển Thiều Chửu
- Thiết, như cai thiết 剴切 đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 剴切khải thiết [kăiqiè] a. Hợp (với), hoàn toàn đúng (với)
- 剴切中理 Hợp lí (hợp tình)
- b. Thiết thực
Từ ghép với 剴