• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Sơn (山) Đậu (豆) Đao (刂)

  • Pinyin: Kǎi
  • Âm hán việt: Cai Cái Khải
  • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丶ノ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豈⺉
  • Thương hiệt:UTLN (山廿中弓)
  • Bảng mã:U+5274
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 剴

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧰙

Ý nghĩa của từ 剴 theo âm hán việt

剴 là gì? (Cai, Cái, Khải). Bộ đao (+10 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cái liềm lớn, Mài giũa, § Xem “cai thiết” . Từ ghép với : Hợp lí (hợp tình), b. Thiết thực Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hợp lý, thích đáng, vừa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái liềm lớn
Động từ
* Mài giũa
Tính từ
* § Xem “cai thiết”

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiết, như cai thiết đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.
Âm:

Cái

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiết, như cai thiết đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.
Âm:

Khải

Từ điển Trần Văn Chánh

* 剴切khải thiết [kăiqiè] a. Hợp (với), hoàn toàn đúng (với)

- Hợp lí (hợp tình)

- b. Thiết thực

Từ ghép với 剴