• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Băng (冫) Thanh (青)

  • Pinyin: Jìng , Qìng
  • Âm hán việt: Sảnh Thính Thảnh
  • Nét bút:丶一一一丨一丨フ一一
  • Hình thái:⿰冫青
  • Thương hiệt:IMQMB (戈一手一月)
  • Bảng mã:U+51CA
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 凊 theo âm hán việt

凊 là gì? (Sảnh, Thính, Thảnh). Bộ Băng (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: mát mẻ, Mát. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mát mẻ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mát

- “đông ôn hạ sảnh” mùa đông giá lạnh chuẩn bị chăn đệm ấm áp cho cha mẹ, mùa hè nóng nực lo liệu giường chiếu mát mẻ cho cha mẹ. Sau dùng để khen ngợi con cái hiếu thảo đối với song thân.

Từ điển Thiều Chửu

  • Mát, như đông ôn hạ sảnh mùa đông ấm áp mùa hè quạt mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Mát

- Mùa đông ấp ấm mùa hè quạt mát (cho cha mẹ già).

Âm:

Thảnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Mát

- Mùa đông ấp ấm mùa hè quạt mát (cho cha mẹ già).

Từ ghép với 凊