Các biến thể (Dị thể) của 傔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 傔 theo âm hán việt

傔 là gì? (Khiểm). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: kẻ hầu, Kẻ hầu, thị tòng, Đầy đủ. Từ ghép với : Người hầu (cho quan Chánh, Phó sứ thời xưa) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kẻ hầu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kẻ hầu, thị tòng
Động từ
* Đầy đủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Kẻ hầu. Phép nhà Ðường quan Chánh sứ, quan Phó sứ đều có người hầu, mà gọi là khiểm nhân cũng như chức thừa sai bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Kẻ hầu, người hầu

- Người hầu (cho quan Chánh, Phó sứ thời xưa)

Từ ghép với 傔