Các biến thể (Dị thể) của 倀

  • Cách viết khác

    𩳤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 倀 theo âm hán việt

倀 là gì? 倀 (Trành). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: lông bông, Người có hành vi rồ dại, ngông cuồng chẳng biết gì cả, Hùm tinh, § Xem “trành trành” 倀倀. Từ ghép với 倀 : Xem 倀 [wèihư zuò chang], 倀倀 Đi bông lông chẳng biết đi đâu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lông bông

Từ điển Thiều Chửu

  • Lông bông, như trành trành vô sở tri 倀倀 lông bông chẳng có đường lối nào.
  • Ngày xưa bảo rằng hổ ăn thịt người, hồn người không biết đi đâu, lại theo con hổ, để đưa hổ về ăn thịt người khác, vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là trành.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ma cọp, hùm tinh

- Xem 倀 [wèihư zuò chang]

* ② Đi bậy không biết đến đâu, đi bông lông

- 倀倀 Đi bông lông chẳng biết đi đâu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người có hành vi rồ dại, ngông cuồng chẳng biết gì cả
* Hùm tinh

- Vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là “trành”. “vị hổ tác trành” 倀 giúp người làm ác.

Phó từ
* § Xem “trành trành” 倀倀

Từ ghép với 倀