Các biến thể (Dị thể) của 仳

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 仳 theo âm hán việt

仳 là gì? (Tỳ, Tỷ). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: chia rẽ, Chia lìa, phân li. Từ ghép với : tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu;, Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Âm:

Tỳ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 仳倠

- tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu;

Từ điển phổ thông

  • chia rẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lìa rẽ, như tỉ li lìa rẽ (vợ chồng li dị nhau).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 仳離tỉ li [pêlí] Vợ bị chồng bỏ

- Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chia lìa, phân li

- “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.

Trích: “tỉ li” chia lìa. Thi Kinh

Từ ghép với 仳