麿 mo
volume volume

Từ hán việt: 【mi.my】

Đọc nhanh: 麿 (mi.my). Ý nghĩa là: (Kokuji tiếng Nhật) Tôi, tôi (cổ xưa), pr. maro, hậu tố gắn liền với tên của một người hoặc vật nuôi.

Ý Nghĩa của "麿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (Kokuji tiếng Nhật) Tôi, tôi (cổ xưa)

(Japanese kokuji) I, me (archaic)

✪ 2. pr. maro

✪ 3. hậu tố gắn liền với tên của một người hoặc vật nuôi

suffix attached to the name of a person or pet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麿

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 麿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一丨フ一
    • Thương hiệt:IDRHR (戈木口竹口)
    • Bảng mã:U+9EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp