cuó
volume volume

Từ hán việt: 【ta】

Đọc nhanh: (ta). Ý nghĩa là: muối, mặn. Ví dụ : - 这汤的鹾有点太多了 Món canh này bỏ hơi nhiều muối.. - 吃太多鹾对健康不利。 Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.. - 这道菜太鹾了。 Món ăn này mặn quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. muối

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这汤 zhètāng de cuó 有点 yǒudiǎn 太多 tàiduō le

    - Món canh này bỏ hơi nhiều muối.

  • volume volume

    - chī tài duō cuó duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặn

咸味

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài tài cuó le

    - Món ăn này mặn quá.

  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ de 味道 wèidao hěn cuó

    - Vị của nước biển rất mặn.

  • volume volume

    - tāng cuó ràng rén 难以 nányǐ 下咽 xiàyàn

    - Canh đó mặn đến mức khó nuốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tāng cuó ràng rén 难以 nányǐ 下咽 xiàyàn

    - Canh đó mặn đến mức khó nuốt.

  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ de 味道 wèidao hěn cuó

    - Vị của nước biển rất mặn.

  • volume volume

    - chī tài duō cuó duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài tài cuó le

    - Món ăn này mặn quá.

  • volume volume

    - 这汤 zhètāng de cuó 有点 yǒudiǎn 太多 tàiduō le

    - Món canh này bỏ hơi nhiều muối.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Lỗ 鹵 (+9 nét)
    • Pinyin: Cuó
    • Âm hán việt: Ta
    • Nét bút:丨一丨フノ丶一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWTQM (卜田廿手一)
    • Bảng mã:U+9E7E
    • Tần suất sử dụng:Thấp