cāng
volume volume

Từ hán việt: 【thương】

Đọc nhanh: (thương). Ý nghĩa là: chim vàng anh. Ví dụ : - 枝头有只鸧在鸣叫。 Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.. - 鸧的羽毛颜色鲜艳。 Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.. - 日落时鸧回巢栖息。 Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chim vàng anh

黄鹂也作仓庚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枝头 zhītóu 有只 yǒuzhǐ 鸧在 cāngzài 鸣叫 míngjiào

    - Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.

  • volume volume

    - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • volume volume

    - 日落 rìluò 时鸧 shícāng 回巢 huícháo 栖息 qīxī

    - Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 枝头 zhītóu 有只 yǒuzhǐ 鸧在 cāngzài 鸣叫 míngjiào

    - Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.

  • volume volume

    - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • volume volume

    - 日落 rìluò 时鸧 shícāng 回巢 huícháo 栖息 qīxī

    - Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丶フフノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUPYM (人山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E27
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp