dài
volume volume

Từ hán việt: 【đãi.đài】

Đọc nhanh: (đãi.đài). Ý nghĩa là: dễ chịu; thoải mái (thường dùng với cảnh sắc mùa xuân), phóng đãng; phóng túng. Ví dụ : - 春风骀 gió xuân rất dễ chịu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dễ chịu; thoải mái (thường dùng với cảnh sắc mùa xuân)

骀荡, 使人舒畅 (多用来形容春天的景物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春风 chūnfēng dài

    - gió xuân rất dễ chịu.

✪ 2. phóng đãng; phóng túng

放荡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng dài

    - gió xuân rất dễ chịu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tái
    • Âm hán việt: Đài , Đãi
    • Nét bút:フフ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIR (弓一戈口)
    • Bảng mã:U+9A80
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp