jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cửu】

Đọc nhanh: (cửu). Ý nghĩa là: lá hẹ, cây hẹ. Ví dụ : - 韭菜治疗流感。 Hẹ trị bệnh cảm cúm.. - 我不喜欢韭菜的味儿。 Tôi không thích vị của rau hẹ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lá hẹ, cây hẹ

韭菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài 治疗 zhìliáo 流感 liúgǎn

    - Hẹ trị bệnh cảm cúm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 韭菜 jiǔcài de 味儿 wèier

    - Tôi không thích vị của rau hẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • volume volume

    - zhǒng le 韭菜 jiǔcài

    - đã trồng một vườn hẹ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 韭菜 jiǔcài de 味儿 wèier

    - Tôi không thích vị của rau hẹ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一子 yīzi 韭菜 jiǔcài

    - Đây là một bó rau hẹ.

  • volume volume

    - 韭菜 jiǔcài 治疗 zhìliáo 流感 liúgǎn

    - Hẹ trị bệnh cảm cúm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 韭菜 jiǔcài

    - Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

  • volume volume

    - mǎi le liǎng 韭菜 jiǔcài kǔn

    - Cô ấy mua hai chùm hẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cửu 韭 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMMM (中一一一)
    • Bảng mã:U+97ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình