部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【mẫn】
Đọc nhanh: 闵 (mẫn). Ý nghĩa là: thương xót, ưu sầu; u sầu, họ Mẫn.
✪ 1. thương xót
怜悯
✪ 2. ưu sầu; u sầu
忧愁
✪ 3. họ Mẫn
(Mǐn) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闵
闵›
Tập viết