jīn

Từ hán việt: 【kim】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim). Ý nghĩa là: bộ kim; liên quan tới kim loại. Ví dụ : - Đinh.. - Sắt.. - Tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ kim; liên quan tới kim loại

“钅”是汉字的一个偏旁部首

Ví dụ:
  • - dīng

    - Đinh.

  • - tiě

    - Sắt.

  • - qián

    - Tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钅

Hình ảnh minh họa cho từ 钅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 钅 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMJV (人一十女)
    • Bảng mã:U+9485
    • Tần suất sử dụng:Thấp