shào
volume volume

Từ hán việt: 【thiệu】

Đọc nhanh: (thiệu). Ý nghĩa là: cao thượng; cao quý; tốt đẹp, họ Thiệu. Ví dụ : - 他品德高邵。 Anh ấy có phẩm đức cao thượng.. - 她心地善邵。 Cô ấy có tấm lòng tốt đẹp.. - 我的生活很邵。 Cuộc sống của tôi rất tốt đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao thượng; cao quý; tốt đẹp

高尚; 美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 品德 pǐndé gāo shào

    - Anh ấy có phẩm đức cao thượng.

  • volume volume

    - 心地 xīndì shàn shào

    - Cô ấy có tấm lòng tốt đẹp.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó hěn shào

    - Cuộc sống của tôi rất tốt đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thiệu

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 朋友 péngyou xìng shào

    - Tôi có một người bạn họ Thiệu.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shào

    - Tôi họ Thiệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 品德 pǐndé gāo shào

    - Anh ấy có phẩm đức cao thượng.

  • volume volume

    - 心地 xīndì shàn shào

    - Cô ấy có tấm lòng tốt đẹp.

  • volume volume

    - 湖南 húnán 邵阳 shàoyáng 休闲 xiūxián 旅游 lǚyóu 开发 kāifā 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó hěn shào

    - Cuộc sống của tôi rất tốt đẹp.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shào

    - Tôi họ Thiệu.

  • volume volume

    - yǒu 朋友 péngyou xìng shào

    - Tôi có một người bạn họ Thiệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Thiệu
    • Nét bút:フノ丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRNL (尸口弓中)
    • Bảng mã:U+90B5
    • Tần suất sử dụng:Cao