rèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhận】

Đọc nhanh: (nhận). Ý nghĩa là: cái chận; cái chèn (không cho bánh xe quay). Ví dụ : - 发轫之作 bắt đầu làm. - 新文学运动发轫于五四运动。 phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái chận; cái chèn (không cho bánh xe quay)

支住车轮不使旋转的木头

Ví dụ:
  • volume volume

    - rèn 之作 zhīzuò

    - bắt đầu làm

  • volume volume

    - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

  • volume volume

    - rèn 之作 zhīzuò

    - bắt đầu làm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xa 車 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSHI (大手尸竹戈)
    • Bảng mã:U+8F6B
    • Tần suất sử dụng:Thấp