xué
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt.thệ.sế.tiết】

Đọc nhanh: (tuyệt.thệ.sế.tiết). Ý nghĩa là: đi đi lại lại; giữa đường quay lại. Ví dụ : - 他在大门口踅来踅去。 anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi đi lại lại; giữa đường quay lại

来回走;中途折回

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 大门口 dàménkǒu xué lái xué

    - anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 大门口 dàménkǒu xué lái xué

    - anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Chì , Xué
    • Âm hán việt: Sế , Thệ , Tiết , Tuyệt
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLRYO (手中口卜人)
    • Bảng mã:U+8E05
    • Tần suất sử dụng:Thấp