shì
volume volume

Từ hán việt: 【thuỵ】

Đọc nhanh: (thuỵ). Ý nghĩa là: Thuỵ hiệu; tên thuỵ (danh hiệu sau khi chết của vua, quan), gọi là; kêu là. Ví dụ : - 谥之为保守主义。 gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Thuỵ hiệu; tên thuỵ (danh hiệu sau khi chết của vua, quan)

君主时代帝王、贵族、大臣等死后,依其生前事迹所给于的称号例如齐宣王的''宣'',楚庄王的''庄'';诸葛亮谥''忠武'',岳飞谥''武穆''

✪ 2. gọi là; kêu là

称 (做);叫 (做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Yì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTCT (戈女廿金廿)
    • Bảng mã:U+8C25
    • Tần suất sử dụng:Trung bình