piǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biển】

Đọc nhanh: (biển). Ý nghĩa là: khoe khoang; phô trương. Ví dụ : - 他喜欢谝自己。 Anh ta thích khoe khoang bản thân.. - 你别再谝了! Bạn đừng khoe khoang nữa!. - 她总是谝成绩。 Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoe khoang; phô trương

某些地区指夸耀、夸口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan pián 自己 zìjǐ

    - Anh ta thích khoe khoang bản thân.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài pián le

    - Bạn đừng khoe khoang nữa!

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì pián 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì pián 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan pián 自己 zìjǐ

    - Anh ta thích khoe khoang bản thân.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài pián le

    - Bạn đừng khoe khoang nữa!

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Pián , Piǎn
    • Âm hán việt: Biển
    • Nét bút:丶フ丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVISB (戈女戈尸月)
    • Bảng mã:U+8C1D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình