volume volume

Từ hán việt: 【ai.hy】

Đọc nhanh: (ai.hy). Ý nghĩa là: thở dài (để bày tỏ sự tiếc nuối). Ví dụ : - 这次又没成功。 Haizz, lần này lại không thành công rồi.. - 计划最终泡汤了。 Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.. - 努力都白费啦。 Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thở dài (để bày tỏ sự tiếc nuối)

叹息(表示遗憾)

Ví dụ:
  • volume volume

    - éi 这次 zhècì yòu méi 成功 chénggōng

    - Haizz, lần này lại không thành công rồi.

  • volume volume

    - éi 计划 jìhuà 最终 zuìzhōng 泡汤 pàotāng le

    - Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.

  • volume volume

    - éi 努力 nǔlì dōu 白费 báifèi la

    - Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • volume volume

    - éi 这话 zhèhuà duì ya

    - Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.

  • volume volume

    - éi 努力 nǔlì dōu 白费 báifèi la

    - Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.

  • volume volume

    - éi 中奖 zhòngjiǎng le 不成 bùchéng

    - Vãi, anh ấy trúng số á?

  • volume volume

    - éi jiù 这么 zhème bàn ba

    - Ừ, làm như vậy đi.

  • volume volume

    - éi bié 这么 zhème 冲动 chōngdòng ma

    - Này, đừng vội vàng thế chứ.

  • volume volume

    - éi xiǎo míng 过来 guòlái 一下 yīxià

    - Ê, Tiểu Minh lại đây một chút.

  • volume volume

    - éi 怎么 zěnme 做到 zuòdào le

    - Ủa, sao anh ấy làm được?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: ǎi , ēi , éi , ěi , èi , Xī
    • Âm hán việt: Ai , Hy
    • Nét bút:丶フフ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIOK (戈女戈人大)
    • Bảng mã:U+8BF6
    • Tần suất sử dụng:Thấp