Đọc nhanh: 覅 (vật, yếu). Ý nghĩa là: đừng; thôi mà. Ví dụ : - 今朝,是超市打折个日脚,覅错过特价! Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!. - 机会难逢覅错过。 Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.. - 你覅出门! Cậu đừng ra ngoài!
覅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng; thôi mà
不要
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 机会 难逢 覅 错过
- Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.
- 你覅 出门
- Cậu đừng ra ngoài!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覅
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 你覅 出门
- Cậu đừng ra ngoài!
- 机会 难逢 覅 错过
- Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.
覅›