fiào
volume volume

Từ hán việt: 【vật, yếu】

Đọc nhanh: (vật, yếu). Ý nghĩa là: đừng; thôi mà. Ví dụ : - 今朝是超市打折个日脚覅错过特价! Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!. - 机会难逢覅错过。 Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.. - 你覅出门! Cậu đừng ra ngoài!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đừng; thôi mà

不要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 难逢 nánféng fiào 错过 cuòguò

    - Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.

  • volume volume

    - 你覅 nǐfiào 出门 chūmén

    - Cậu đừng ra ngoài!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 你覅 nǐfiào 出门 chūmén

    - Cậu đừng ra ngoài!

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 难逢 nánféng fiào 错过 cuòguò

    - Cơ hội hiếm có đừng bỏ lỡ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:á 襾 (+7 nét)
    • Pinyin: Fiào
    • Âm hán việt: Vật , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一ノフノノ
    • Thương hiệt:MVPHH (一女心竹竹)
    • Bảng mã:U+8985
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp