liǎn
volume volume

Từ hán việt: 【liễm.liêm】

Đọc nhanh: (liễm.liêm). Ý nghĩa là: lém; như "mọc lém đém" liễm; như "bạch liễm (thứ cỏ mọc từng khóm)" (Danh) Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan; dùng làm thuốc được (Cayratia corniculata). Một âm là liễm. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm; thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝 (Ampelopsis japonica); thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝; vỏ dùng làm thuốc. § Cũng viết là ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lém; như "mọc lém đém" liễm; như "bạch liễm (thứ cỏ mọc từng khóm)" (Danh) Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan; dùng làm thuốc được (Cayratia corniculata). Một âm là liễm. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm; thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝 (Ampelopsis japonica); thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝; vỏ dùng làm thuốc. § Cũng viết là 蘞.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+17 nét)
    • Pinyin: Lián , Liǎn , Liàn
    • Âm hán việt: Liêm , Liễm
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOOO (廿人人人)
    • Bảng mã:U+861D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp