yóu
volume volume

Từ hán việt: 【du.do】

Đọc nhanh: (du.do). Ý nghĩa là: cây hoa do mùa đông, cỏ hôi (loài cỏ có mùi hôi nói trong sách cổ, ví với kẻ xấu). Ví dụ : - 薰莸不同器(比喻好人和坏人搞不到一块儿。) cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây hoa do mùa đông

落叶小灌木,叶子卵形或披针形,聚伞花序,花蓝色,蒴果成熟后裂成四个小坚果供观赏

✪ 2. cỏ hôi (loài cỏ có mùi hôi nói trong sách cổ, ví với kẻ xấu)

古书上指一种有臭味的草,比喻坏人

Ví dụ:
  • volume volume

    - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一薰 yīxūn yóu ( 比喻 bǐyù hǎo de huài de yǒu 区别 qūbié )

    - một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)

  • volume volume

    - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Do , Du
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHU (廿大竹山)
    • Bảng mã:U+83B8
    • Tần suất sử dụng:Thấp