volume volume

Từ hán việt: 【miêu】

Đọc nhanh: (miêu). Ý nghĩa là: địch; như "địch tử (sáo tre có 8 lỗ cầm ngang miệng)" (Danh) Tên cây; rễ to thô; màu vàng; lá như cái móng chân thú; dùng làm thuốc được. Còn gọi là dương đề thảo 羊蹄草..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địch; như "địch tử (sáo tre có 8 lỗ cầm ngang miệng)" (Danh) Tên cây; rễ to thô; màu vàng; lá như cái móng chân thú; dùng làm thuốc được. Còn gọi là dương đề thảo 羊蹄草.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Dǐ , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu , Địch
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Thương hiệt:TLW (廿中田)
    • Bảng mã:U+82D6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp