cǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thảo】

Đọc nhanh: (thảo). Ý nghĩa là: bộ thảo (liên quan tới cây cỏ, thực vật). Ví dụ : - ‘让汉字更丰富。 "Bộ thảo" khiến cho chữ Hán càng phong phú.. - 许多字都带有’。 Nhiều chữ đều có "bộ thảo".

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ thảo (liên quan tới cây cỏ, thực vật)

Ví dụ:
  • volume volume

    - cǎo ràng 汉字 hànzì gèng 丰富 fēngfù

    - "Bộ thảo" khiến cho chữ Hán càng phong phú.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō dōu 带有 dàiyǒu cǎo

    - Nhiều chữ đều có "bộ thảo".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cǎo ràng 汉字 hànzì gèng 丰富 fēngfù

    - "Bộ thảo" khiến cho chữ Hán càng phong phú.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō dōu 带有 dàiyǒu cǎo

    - Nhiều chữ đều có "bộ thảo".

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Jí , Tóu , Zì
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:一丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XT (重廿)
    • Bảng mã:U+8279
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp