cǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thảo】

Đọc nhanh: (thảo). Ý nghĩa là: tháu; như "viết tháu (viết thảo)" thảo; như "thảo (bộ gốc)" Nguyên là chữ thảo ., cỏ, rơm. Ví dụ : - 艸的颜色很鲜艳。 Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.. - 这个地方有很多艸。 Nơi này có nhiều cỏ.. - 田里有很多艸。 Có nhiều rơm trong ruộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. tháu; như "viết tháu (viết thảo)" thảo; như "thảo (bộ gốc)" Nguyên là chữ thảo 草.

✪ 2. cỏ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艸的 cǎode 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng yǒu 很多 hěnduō cǎo

    - Nơi này có nhiều cỏ.

✪ 3. rơm

稻草

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ yǒu 很多 hěnduō cǎo

    - Có nhiều rơm trong ruộng.

  • volume volume

    - cǎo 可以 kěyǐ wèi 动物 dòngwù

    - Rơm có thể cho động vật ăn.

✪ 4. nông thôn

指代“农村”,它通常与植物、田地和自然因素相关,反映了乡村生活的特征和环境

Ví dụ:
  • volume volume

    - cǎo 地里 dìlǐ zhǒng zhe 很多 hěnduō 蔬菜 shūcài

    - Nông thôn trồng nhiều rau củ.

  • volume volume

    - cǎo 里有 lǐyǒu 清新 qīngxīn de 空气 kōngqì

    - Nông thôn có không khí trong lành.

✪ 5. chữ thảo (một trong bốn lối viết chữ Hán)

草书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 艸书 cǎoshū 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách chữ thảo.

  • volume volume

    - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

✪ 6. chữ viết tay

拼音字母的行书或草书手写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的艸 decǎo 写得 xiědé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chữ viết tay của cô ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 他的 tāde 艸字 cǎozì 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách chữ viết tay của anh ấy.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cẩu thả; qua loa (chữ viết)

粗心;粗糙的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de xiě 很艸 hěncǎo

    - Chữ của anh ấy viết rất cẩu thả.

  • volume volume

    - 艸字 cǎozì 让人 ràngrén 难以 nányǐ 阅读 yuèdú

    - Chữ viết cẩu thả làm khó đọc.

✪ 2. mái; cái (giống cái)

雌性家畜或家禽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他养 tāyǎng 了艸 lecǎo 鸡和 jīhé 公鸡 gōngjī

    - Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.

  • volume volume

    - cǎo 兔子 tùzi shēng le 很多 hěnduō 小兔 xiǎotù

    - Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.

✪ 3. nháp

表示草书或草稿的初步版本,通常用于指代尚未完成或精细的文字或作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào cǎo 本来 běnlái 改进 gǎijìn

    - Chúng ta cần bản nháp để cải thiện.

  • volume volume

    - 艸稿 cǎogǎo 内容 nèiróng hái 修改 xiūgǎi

    - Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nháp; viết thử; phác thảo

草稿;随便写写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艸了 cǎole 几页 jǐyè 草稿 cǎogǎo

    - Anh ấy đã nháp vài trang.

  • volume volume

    - 在艸 zàicǎo 一份 yīfèn 计划书 jìhuàshū

    - Tôi đang nháp một kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 艸的 cǎode 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.

  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ yǒu 很多 hěnduō cǎo

    - Có nhiều rơm trong ruộng.

  • volume volume

    - 艸稿 cǎogǎo 内容 nèiróng hái 修改 xiūgǎi

    - Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.

  • volume volume

    - cǎo 可以 kěyǐ wèi 动物 dòngwù

    - Rơm có thể cho động vật ăn.

  • volume volume

    - cǎo 地里 dìlǐ zhǒng zhe 很多 hěnduō 蔬菜 shūcài

    - Nông thôn trồng nhiều rau củ.

  • volume volume

    - 艸字 cǎozì 让人 ràngrén 难以 nányǐ 阅读 yuèdú

    - Chữ viết cẩu thả làm khó đọc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng yǒu 很多 hěnduō cǎo

    - Nơi này có nhiều cỏ.

  • volume volume

    - cǎo 里有 lǐyǒu 清新 qīngxīn de 空气 kōngqì

    - Nông thôn có không khí trong lành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Zào
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:フ丨ノフ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+8278
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp