volume volume

Từ hán việt: 【mịch】

Đọc nhanh: (mịch). Ý nghĩa là: lụa; sợi. Ví dụ : - 糸在风中轻轻飘。 Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.. - 糸如发丝般柔软。 Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lụa; sợi

细丝

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng piāo

    - Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.

  • volume volume

    - 发丝 fàsī bān 柔软 róuruǎn

    - Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 发丝 fàsī bān 柔软 róuruǎn

    - Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.

  • volume volume

    - zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng piāo

    - Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Sī
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VIF (女戈火)
    • Bảng mã:U+7CF8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp