pào
volume volume

Từ hán việt: 【pháo.bác】

Đọc nhanh: (pháo.bác). Ý nghĩa là: bác; như "đại bác" pháo; như "đốt pháo; bắn pháo" (Danh) Máy bắn đá (thời xưa). ◇Đường Thư 唐書: Dĩ cơ phát thạch; vi công thành giới; hiệu tương quân pháo 以機發石; 爲攻城械; 號將軍礮 (Lí Mật truyện 李密傳). § Cũng như pháo . § Tục viết là pháo ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bác; như "đại bác" pháo; như "đốt pháo; bắn pháo" (Danh) Máy bắn đá (thời xưa). ◇Đường Thư 唐書: Dĩ cơ phát thạch; vi công thành giới; hiệu tương quân pháo 以機發石; 爲攻城械; 號將軍礮 (Lí Mật truyện 李密傳). § Cũng như pháo 炮. § Tục viết là pháo 砲.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+16 nét)
    • Pinyin: Pào
    • Âm hán việt: Bác , Pháo
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSFK (一口尸火大)
    • Bảng mã:U+792E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp