péng
volume volume

Từ hán việt: 【bằng.phanh】

Đọc nhanh: (bằng.phanh). Ý nghĩa là: bo-rum (kí hiệu: Bo). Ví dụ : - 硼砂常被用来做玻璃制品。 Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bo-rum (kí hiệu: Bo)

非金属元素,符号B (borum) 非结晶的硼为粉末状,绿棕色,结晶的硼灰色,有光泽,很坚硬硼能吸收中子,可做控制棒,也用来制造合金,火箭燃料和搪瓷釉料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 硼砂 péngshā cháng bèi 用来 yònglái zuò 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 硼砂 péngshā cháng bèi 用来 yònglái zuò 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pēng , Péng
    • Âm hán việt: Bằng , Phanh
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRBB (一口月月)
    • Bảng mã:U+787C
    • Tần suất sử dụng:Thấp