volume volume

Từ hán việt: 【các.lạc】

Đọc nhanh: (các.lạc). Ý nghĩa là: cộm; cấn (chạm vào vật lồi ra cảm thấy khó chịu hoặc bị tổn thương). Ví dụ : - 硌牙 cấn răng. - 硌脚 cấn chân. - 褥子没铺平躺在上面硌得难受。 đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cộm; cấn (chạm vào vật lồi ra cảm thấy khó chịu hoặc bị tổn thương)

触着凸起的东西觉得不舒服或受到损伤

Ví dụ:
  • volume volume

    -

    - cấn răng

  • volume volume

    - jiǎo

    - cấn chân

  • volume volume

    - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 窝儿 wōér 鸡蛋 jīdàn

    - trứng bể; trứng móp.

  • volume volume

    -

    - cấn răng

  • volume volume

    - jiǎo

    - cấn chân

  • volume volume

    - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Gè , Luò
    • Âm hán việt: Các , Lạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRHER (一口竹水口)
    • Bảng mã:U+784C
    • Tần suất sử dụng:Thấp