Đọc nhanh: 焙煎 (bồi tiên). Ý nghĩa là: sấy khô và rang trên lửa nhỏ (chè, hạt dẻ, rong biển, v.v.), torrefy.
焙煎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sấy khô và rang trên lửa nhỏ (chè, hạt dẻ, rong biển, v.v.)
to dry and roast over a low fire (tea, chestnuts, seaweed etc)
✪ 2. torrefy
to torrefy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焙煎
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 我 刚取 一只 大 煎锅
- tôi vừa lấy một cái chảo lớn.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焙›
煎›