Đọc nhanh: 澳 (áo.úc). Ý nghĩa là: bến (thường dùng làm tên đất), Áo Môn; Ma-Cao, châu Úc; Úc. Ví dụ : - 我们在澳里钓鱼。 Chúng tôi câu cá ở bến.. - 牛澳是一个有名的海湾。 Bến Ngưu là một bến nổi tiếng.. - 澳门是一个特别行政区。 Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
澳 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bến (thường dùng làm tên đất)
可以停船的海湾(多用于地名)
- 我们 在 澳里 钓鱼
- Chúng tôi câu cá ở bến.
- 牛澳 是 一个 有名 的 海湾
- Bến Ngưu là một bến nổi tiếng.
✪ 2. Áo Môn; Ma-Cao
特指澳门
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 我们 要 去 澳门 旅游
- Chúng tôi sẽ đi du lịch Áo Môn.
✪ 3. châu Úc; Úc
指澳洲
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
✪ 4. họ Áo
姓
- 澳 先生 是 一位 老师
- Ông Áo là một giáo viên.
- 澳 先生 是 一位 商人
- Ông Áo là một doanh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澳
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 澳洲 茶树油 和 桉叶油
- Dầu cây trà Úc và dầu khuynh diệp.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 澳 先生 是 一位 老师
- Ông Áo là một giáo viên.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 澳洲 的 自然风光 很 美丽
- Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.
- 牛澳 是 一个 有名 的 海湾
- Bến Ngưu là một bến nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澳›