lǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cãm.hạm.lạm】

Đọc nhanh: (cãm.hạm.lạm). Ý nghĩa là: nộm; gỏi (trộn muối hoặc các gia vị khác như gỏi cá, gỏi thịt, gỏi rau sống); trộn gỏi, ngâm; ngâm vôi (ngâm trong nước nóng hoặc nước vôi cho hết chát). Ví dụ : - 漤柿子。 hồng ngâm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nộm; gỏi (trộn muối hoặc các gia vị khác như gỏi cá, gỏi thịt, gỏi rau sống); trộn gỏi

用盐或其他调味品拌 (生的鱼、肉、蔬菜)

✪ 2. ngâm; ngâm vôi (ngâm trong nước nóng hoặc nước vôi cho hết chát)

(柿子) 放在热水或石灰水里的泡,除去涩味

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDDV (水木木女)
    • Bảng mã:U+6F24
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp