jiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiên.tiền.tiễn】

Đọc nhanh: (tiên.tiền.tiễn). Ý nghĩa là: rửa. Ví dụ : - 湔洗。 rửa ráy; tắm rửa.. - 湔雪。 rửa sạch oan khuất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rửa

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiān

    - rửa ráy; tắm rửa.

  • volume volume

    - jiān xuě

    - rửa sạch oan khuất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiān xuě

    - rửa sạch oan khuất.

  • volume volume

    - jiān

    - rửa ráy; tắm rửa.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Zàn , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETBN (水廿月弓)
    • Bảng mã:U+6E54
    • Tần suất sử dụng:Thấp